GÓI THẦU CW2: DỰ ÁN THÀNH PHẦN 1A, DỰ ÁN ĐTXD ĐOẠN TÂN VẠN-NHƠN TRẠCH, GIAI ĐOẠN 1, THUỘC ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – VNCN E&C
Tiếng Việt English
Dự án

Liên kết website

Thông kê truy cập
  • Online : 4
  • Truy cập : 155268


GÓI THẦU CW2: DỰ ÁN THÀNH PHẦN 1A, DỰ ÁN ĐTXD ĐOẠN TÂN VẠN-NHƠN TRẠCH, GIAI ĐOẠN 1, THUỘC ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
  • . Gói thầu CW2: Thi công đoạn Km5+000 ~ Km10+000 & Km12+600 ~ Km13+750
  • . Địa điểm: Tỉnh Đồng Nai và Thành phố Hồ Chí Minh;
  • . Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận (PMU Mỹ Thuận);
  • . Nhà thầu chính: Liên danh Dongbu Corporation (Hàn Quốc) – Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật VNCN E&C (Việt Nam);
  • . Giá trị hợp đồng: 12,586,020,928 KRW và 937,162,483,909 VND;
  • . Thời gian thực hiện: 28 tháng (từ ngày phát hành Lệnh khởi công).

      Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm 8 tỉnh, thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước, Long An, Tiền Giang. Đây là khu kinh tế phát triển chủ động, có tốc độ tăng trưởng cao và dẫn đầu trên một số lĩnh vực quan trọng như xuất nhập khẩu, sản xuất hàng tiêu dùng, thu hút đầu tư nước ngoài, phát triển khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất… góp phần nâng cao hiệu quả năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, tạo động lực phát triển của vùng và sức hút đối với các vùng lân cận.

Hình 1 – Vị trí dự án

      Nơi đây tập trung các trung tâm giao thông vận tải cao nhất cả nước với đầy đủ các loại hình giao thông: đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển và đường hàng không xuyên suốt trong và ngoài nước.

    Đối với đường vành đai 3, do có tính chất quan trọng trong việc tạo động lực phát triển toàn khu vực, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt quy hoạch chi tiết đường vành đai 3 – TP.HCM thông qua Quyết định số 1697/QĐ-TTg ngày 28/9/2011. Theo đó, toàn tuyến đường vành đai 3 dài 89,3 Km đi qua 05 tỉnh, thành phố gồm: TP.HCM, các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh và Long An.

    Do tổng mức đầu tư đường vành đai 3 – TP.HCM là rất lớn, để thuận tiện cho việc huy động các nguồn vốn hợp pháp đầu tư, đường vành đai 3 được chia thành nhiều hợp phần, khai thác riêng; trong đó, Hợp phần 1A là dự án đầu tư xây dựng đường từ Tỉnh lộ 25 đến đường cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây.

Hình 2 – Vị trí dự án

      Dự án thành phần 1A đoạn Tân Vạn – Nhơn Trạch, thuộc vành đai 3 có chiều dài tuyến là 8,75 Km với điểm đầu kết nối với đường tỉnh lộ tại nút giao 25B thuộc địa phận huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai và điểm cuối nối vào đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây thuộc địa phận thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Công trình được quy hoạch theo quy mô như sau:

– Cấp đường:

+ Đường cao tốc đô thị (vận tốc thiết kế V = 100km/h)

+ Trong giai đoạn 1 đầu tư xây dựng tuyến đường có quy mô tương đương đường cấp III đồng bằng theo tiêu chuẩn TCVN 4054-2005, với tốc độ thiết kế V= 80km/h; 

–  Mặt cắt ngang điển hình: 04 làn xe cơ giới và 02 làn xe hỗn hợp;

– Nút giao: 03 nút giao cùng mức với đường tỉnh lộ và 01 nút giao kết nối vào Đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây;

– Cầu: 02 cầu + 04 cầu cạn của đường gom;

– Trạm thu phí: 01 trạm thu phí;

– Chiếu sáng: bố trí hệ thống chiếu sáng dọc theo hướng tuyến.

Hình 3: Bản đồ hướng tuyến đoạn Km5+000~Km10+000– Km12+600~Km13+750

     Gói thầu CW2: Thi công đoạn Km5+000÷Km10+000 và Km12+600÷Km13+750. Tổng chiều dài: 6,15km, trong đó:

+ Đoạn từ Km5+000 ÷ Km10+000 dài 5km trên địa bàn huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai và

+ Đoạn từ Km12+600 ÷ Km13+750 dài 1,15km thuộc địa phận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

   Đoạn đường vào nút giao với đường cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây (đường cao tốc HLD) (từ Km0+000÷Km0+787) có chiều dài 787m (gồm 04 đoạn dốc 3, 4, 5, 6 và trạm thu phí) tại Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

 

Hình 4: Lễ ký kết Hợp đồng Gói thầu CW2 Xây dựng đoạn Km5+000~Km10+000 và Km 12+600~13+750, Ngày 28/03/2023

      Liên danh Công ty Dong Bu Corporation (Hàn Quốc) – Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và kỹ thuật VNCN E&C (Liên danh DongBu – VNCN E&C ) đã trúng thầu gói CW2: Xây dựng đoạn Km5+000~Km10+000 và Km 12+600~13+750 thi công với giá trị trúng thầu là 12,586,020,928 KRW937,162,483,909 VND, thực hiện trong thời gian 28 tháng.

      Quy mô giai đoạn 1 và tiêu chuẩn kỹ thuật các hạng mục chính của dự án: Xây dựng 4 làn xe cơ giới và 2 làn xe hỗn hợp, vận tốc thiết kế V=80km/h.  Quy mô mặt cắt ngang:

– Đoạn Km5+000 ÷ Km10+000 và đoạn Km12+600 ÷ Km13+100: chiều rộng mặt cắt ngang đường B=20,5m, bao gồm:

+ Làn đường cơ giới: 4 x 3,50m                       = 14,00 m;

+ Làn đường phi cơ giới: 2 x 2,00m                 = 4,00 m;

+ Dải trung bình: = 0,50m;

+ Dải phân cách an toàn: 2 x 0,50m                 = 1,00 m;

+ Lề đường không trải nhựa: 2 x 0,50m           = 1,00 m.

– Đoạn Km13+220 ÷ Km13+750: xây dựng theo 2 hướng riêng (trên đường song hành giai đoạn hoàn chỉnh), bề rộng mặt cắt ngang mỗi hướng B=13m, bao gồm:

+ Làn xe cơ giới: 2 x 3,50m                              = 7,00 m;

+ Làn hỗn hợp:                                               = 4,50 m;

+ Dải an toàn phía trong:                                 = 0,50 m;

+ Lề đường không trải nhựa: 2 x 0,50m            = 1,00 m.

– Quy mô đoạn vào nút giao với đường cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây (từ Km0+000 ÷ Km0+787): chiều rộng mặt cắt ngang B=19m, bao gồm:

+ Làn đường cơ giới: 4 x 3,50m                       = 14,00 m;

+ Dải trung bình:                                             = 0,50 m;

+ Dải an toàn phía trong: 2 x 0,50m                 = 1,00 m;

+ Dải an toàn ngoài: 2 x 1,00m                         = 2,00 m;

+ Lề đường không trải nhựa: 2 x 0,75m           = 1,50 m.

 – Khối lượng công việc chính phần đường:

+ Tổng khối lượng đào:                     84.959 m3

+ Tổng khối lượng đắp:                     285.377 m3 trong đó:

   – Đắp cát:                                           225.671 m3

   – Đắp đất:                                           47.053 m3

   – Đắp VLDH:                                      12.652 m3

+ Móng, mặt đường:

   – Base:                                               47.314 m3

   – Subbase:                                         66.939 m3

   – BTN các loại:                                   86.668 tấn

+ Xử lý đất yếu:

   – Đào thay đất:                      1,28 Km trong đó: 208.904 m2 vải địa kỹ thuật

   – PVD + DMC:                       3,24 Km trong đó: 1.217.080 m PVD

và 45.425 m cọc DMC

   – Sàn giảm tải:                      0,004 Km

+ Cống hộp, cống tròn:

   – Cống hộp:                           7 cái.

   – Cống tròn:                           9 cái.

+ Khối lượng công việc chính phần cầu:

   – Dầm Super T:                                     240 phiến

   – Cọc khoan nhồi D1200:                     336 cọc ~138m

   – Cọc ống DƯL PHC:                           448 cọc ~ 860m

   – Dầm bản đặc:                                    439m dài

   – Khối lượng bê tông:                           272m3

   – Khối lượng thép:                                979 tấn

 



[Trở về]

Văn Phòng :

Địa chỉ: Tầng 17,18 - Tòa nhà Vinaconex – 34 Láng Hạ, Đống Đa, Ha Noi.
Điện thoại :   (+84.4).3776.5888 Fax :  (+84.4).3776.5999  E-mail: vncnec@vncnec.com.vn | Copyright © 2016 VNCN E&C. All rights reserved.